CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(Áp dụng từ khóa 2025)

 

Cấu trúc khối kiến thức:  Khối lượng kiến thức toàn khóa phải tích lũy ít nhất 130 tín chỉ và được phân bổ như sau:

TT Khối lượng học tập Số tín chỉ
TC LT TH
1 Kiến thức đại cương và khai phóng 33    
-        Kiến thức khai phóng 18 17 1
-        Kiến thức đại cương 15 14 1
2 Kiến thức về Ngoại ngữ (Anh văn) 12 12  
3 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp bắt buộc 56 43-45 11-13
-        Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc 38 31 7
-        Kiến thức bắt buộc cho từng chuyên ngành 18 12-14 4-6
4 Kiến thức tốt nghiệp

Chọn 1 trong 4 hình thức:

1. Luận văn tốt nghiệp

2. Khóa luận tốt nghiệp + Thực tập trải

nghiệm

3. Thực tập trải nghiệm + Tiểu luận tốt

nghiệp + Học phần thay thế

4. Thực tập tốt nghiệp

10 10  
5 Kiến thức tự chọn
(Sinh viên lựa chọn các môn học trong hoặc ngoài Khoa CNSH)
Tối thiểu 19 (Tùy thuộc vào lựa chọn của sinh viên)
6 Các học phần không tính tín chỉ tốt nghiệp 25*    
Cộng 130 (Tùy thuộc vào lựa chọn của sinh viên)

    KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
TT ST LT TH
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 15      
1 MACL1101 Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 45 45  
2 MACL1102 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Political Economy
2 30 30  
3 MACL2104 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Thoughts
2 30 30  
4 MACL1103 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Science Socialism
2 30 30  
5 MACL2105 Lịch sử Đảng CSVN
History of the Communist Party of VietNam
2 30 30  
6 GEN1101 Pháp Luật đại cương
Fundamentals of Law
2 30 30  
7 GEN1102 Năng lực số

Digital Literacy

2 45 15 30
8 GEN2104 Nhập môn khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo *
Introduction to Entrepreneurship and Innovation
2 30    
9 GEN1105 Kỹ năng mềm*

Soft Skills

2 30    
10 Thực tế trải nghiệm sáng tạo và phục vụ cộng đồng*
Practical experiences and community activities
4    
GIÁO DỤC THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG AN NINH 11    
1 PHY1101 Giáo dục thể chất 1 *
Physical Education 1*
1 30   30
2 PHY1102 Giáo dục thể chất 2 *
Physical Education 2*
1 30   30
3 PHY1103 Giáo dục thể chất 3 *
Physical Education 3*
1 30   30
4 GEN1103 Giáo dục quốc phòng – An ninh*
Defense and Security Education
8    
NGOẠI NGỮ 12    
1 ESL1101 Tiếng Anh tổng quát 1
English 1
4 60 60  
2 ESL1102 Tiếng Anh tổng quát 2
English 2
4 60 60  
3 ESL2103 Tiếng Anh tổng quát 3
English 3
4 60 60  
4 ESL1105 Tiếng Anh tăng cường 1 *
Intensive English 1
2 60   60
5 ESL1106 Tiếng Anh tăng cường 2 *
Intensive English 2
2 60   60
6 ESL1107 Tiếng Anh tăng cường 3 *
Intensive English 3
2 60   60
TTU CORE 18  
Nhóm I: Văn minh nhân loại
Human Civilization
 
1 CIV1001  Lịch sử văn minh thế giới
World Civilizations History
3 45 45  
2 CIV1002 Thời hiện đại
Modern Times
3 45 45  
Nhóm II: Văn hóa, văn học và nghệ thuật
Culture, literature, and art
1 CLA1001 Nhập môn Văn hóa học
Introduction to Cultural Studies
3 45 45  
2 CLA1002 Nghệ thuật đương đại
Contemporary Art
3 45 45  
3 CLA1003 Văn hóa Việt Nam và một số nền văn hóa thế giới tiêu biểu
Vietnamese and Other World Classic Cultures
3 45 45  
4 CLA1004 Văn hóa và văn học
Culture and Literature
3 45 45  
Nhóm III: Tư duy và giao tiếp
                 Critical Thinking and Communication
 
1 CTC2001 Viết và ý tưởng (Tư duy phản biện)
Writing and Ideas (Critical thinking)
3 45 45  
2 CTC2002 Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp
Leadership and Communication
3 45 45  
3 CTC2003 Ngôn ngữ và tiếng Việt
Language and Vietnamese
3 45 45  
Nhóm IV: Con người và trái đất
                Humans and the Earth
1 HUE2001 Con người và môi trường
Human and Environmental Interactions
3 45 45  
2 HUE2002 Biến đổi khí hậu
Climate Change
3 45 45  
Nhóm V: Khoa học tự nhiên và công nghệ
                Natural science and technology
1 NST3001 Toán đại cương
Calculus
3 45 45  
2 NST3002 Nhập môn khoa học dữ liệu với Python
Introduction to data science with Python
3  
3 NST3003 Thiết kế kỹ thuật
Engineering Design
3 45 45  
Nhóm VI: Kinh tế và quản lý
                Economics and Management
1 ECM3001 Nguyên lý Kinh tế học (Principles

of Economics)

3 45 45  
2 ECM3002 Quản trị văn phòng

(Office Management)

3 45 45  
3 ECM3003 Quản lý tài chính cá nhân

(Personal Finance)

3 45 45  
                                                                                                      * Học phần không tích lũy.
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

       
Kiến thức cơ sở ngành 38      
1 CHEM1101 Hóa học Đại cương

Core Concepts in Chemistry

3 45 45
2 NST1101B Vật lý cho ngành khoa học sự sống

Physics for Life Sciences

3 45 45
3 CHEM1102 Hóa học hữu cơ

 Organic Chemistry

4 75 45 30
4 BIO1101 Nhập môn Công nghệ sinh học

Introduction to Biotechnology

2 30 30
5 BIO1102 Sinh học tế bào

Cell Biology

3 45 45
6 BIO1103 An toàn Sinh học

Biosafety

1 15 15
7 NST2106B Thống kê trong sinh học và thực hành Biostatistics and Practice 3 60 30 30
8 BIO2101 Di truyền học

Genetics

3 60 30 30
9 BIO2102 Tin sinh học căn bản

Basic Bioinformatics

3 60 30 30
10 BIO2103 Sinh hóa học

Biochemistry

3 60 30 30
11 BIO2104 Sinh học Phân tử & Tế bào

Molecular & Cellular Biology

3 60 30 30
12 BIO2105 Công nghệ protein

Protein Engineering

2 30 30
13 BIO2106 Phương pháp nghiên cứu khoa học, cách viết luận văn & bài báo khoa học Scientific Research Methologies and Scientific Writing Workshop 2 30 30
14 BIO2107 Vi sinh vật học

Microbiology

3 60 30 30
Kiến thức chuyên ngành CNSH Nông nghiệp – Môi trường 18      
1 BIO3101 Công nghệ sinh học thực vật

Plant biotechnology

3 60 30 30
2 BIO3102 Công nghệ sinh học thủy sản

Aquaculture biotechnology

3 45 45
3 BIO3103 Năng lượng sinh học

Bio-energy

3 60 30 30
4 BIO3104 Xử lý môi trường bằng sinh học

Bioremediation

3 60 30 30
5 BIO3105 Sinh lý học thực vật

Plant Physiology

3 45 45
6 BIO3106 Công nghệ sinh học vi sinh trong nông nghiệp

Microbial biotechnology in Agriculture

3 60 30 30
Kiến thức chuyên ngành CNSH Công nghiệp 18      
1 BIO3107 Công nghệ sinh học vi sinh

Microbial biotechnology

3 60 30 30
2 BIO3108 Công nghệ lên men

Fermentation technology

3 60 30 30
3 BIO3109 Chuyển hóa sinh học và sản phẩm trao đổi chất

Biotransformation and metabolic products

3 45 45
4 BIO3110 Công nghệ enzyme

Enzyme technology

3 60 30 30
5 BIO3111 Vi sinh trong thực phẩm

Food microbiology

3 45 45
6 BIO3112 Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm
Biotechnology in food preservation and processing
3 60 30 30
Kiến thức chuyên ngành CNSH Y dược 18      
1 BIO3113 Sinh lý học Người & Động vật

Human & Animal Physiology

3 60 30 30
2 BIO3114 Miễn dịch học

Immunology

3 45 45
3 BIO3115 Sinh học phân tử trong y dược

Molecular biology application in medicine

3 60 30 30
4 BIO3116 Vật liệu sinh học

Biomaterials

3 60 30 30
5 BIO3117 Công nghệ sinh học động vật

Animal Biotechnology

3 45 45
6 BIO3118 Công nghệ sinh học vi sinh trong y dược

Microbial biotechnology in medicine

3 60 30 30
Kiến thức chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong Sinh học 18
1 CS1111 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 60 30 30
2 CS3111 Nhập môn Cơ sở dữ liệu

Introduction to Database

3 60 30 30
3 AI3102 Nhập môn học máy

Introduction to Machine Learning

3 60 30 30
4 CS3131 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 60 30 30
5 CS4141 Trực quan hoá dữ liệu

Data Visualization

3 60 30 30
6 BIO3120 Ứng dụng khoa học dữ liệu trong sinh học
Applied Data Science in Biology
3 60 30 30
Học phần tự chọn        
1 BIO2001 Những tiến bộ về tế bào gốc và Ứng dụng
Advances in Stem Cells and Applications
2 30 30
2 BIO2002 Sinh lý học Sinh sản Người & Động vật Human & Animal Physiology of Reproduction 2 30 30
3 BIO2003 Sinh học phát triển
Developmental Biology
2 30 30
4 BIO2004 Lý sinh học
Biophysics
2 30 30
5 BIO2005 Công nghệ Nano Ứng dụng
Applied Nanotechnology
2 45 15 30
6 BIO2006 Y sinh học
Biomedicine
2 30 30
7 BIO3007 Liệu pháp Gen và Tế bào
Gene & Cell Therapy
2 30 30
8 BIO3008 Phát triển sản phẩm Công nghệ sinh học Biotechnology Product Development 2 30 30
9 BIO3009 Hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học Bioactive natural products 2 30 30
10 BIO3010 Thực phẩm chức năng
Functional food
2 30 30
11 BIO3011 Công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và môi trường
Agricultural and Environmental Biotechnology
2 30 30
12 BIO3012 Công nghệ sinh học ứng dụng trong xử lý chất thải
Biotechnology for waste treatment
2 30 30
13 BIO3013 Sinh thái học môi trường
Environmental ecology
2 30 30
14 BIO3014 Đánh giá ô nhiễm môi trường Environmental Impact Assessment 2 30 30
15 BIO3015 Tập tính động vật
Animal Behavior
2 30 30
16 BIO3016 Công nghệ sinh học ứng dụng trong bảo vệ thực vật
Application of Biotechnology for Plant Protection
3 60 30 30
17 BIO3017 Phương pháp nuôi cấy mô thực vật Plant tissue culture method 2 45 15 30
18 BIO3018 Phương pháp phân tích vi sinh trong thực phẩm
Microbiological analysis for food
2 45 15 30
19 BIO3019 Bệnh học thực vật
Plant pathology
3 45 45
20 BIO3020 Ung thư & liệu pháp điều trị ung thư chuyên biệt cho từng cá thể
Cancer & Personalized Cancer Therapy
2 30 30
21 BIO3021 Dược sinh học
Biopharmaceuticals
3 45 45
22 BIO3022 Tế bào động vật và Phát triển dược phẩm
Animal Cell and Drug Development
3 45 45
23 BIO3023 Công nghệ sinh học trong đồ uống
Biotechnology in beverages
3 45 45
Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp
(Phương thức tốt nghiệp tùy thuộc vào điều kiện của từng sinh viên)
10      
Luận văn tốt nghiệp
1 BIO4001 Luận văn tốt nghiệp

Graduate Thesis

10      
Khóa luận tốt nghiệp + Thực tập tốt nghiệp
2 BIO4002 Khóa luận tốt nghiệp

Capstone Project

6      
3 BIO4003 Thực tập trải nghiệm

Career Orientation Internship

4      
Học phần thay thế
4 BIO4003 Thực tập trải nghiệm

Career Orientation Internship

4      
5 BIO4004 Tiểu luận

Graduation Essay

4      
6 Học phần tự chọn

Elective course

2      
Thực tập tốt nghiệp        
1 BIO4005 Thực tập tốt nghiệp

Graduation Internship

10      
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 130      
Tổng số tín chỉ bắt buộc 65      
Tổng số tín chỉ tự chọn theo nhóm khai phóng 18      
Tổng số tín chỉ tự chọn theo chuyên ngành 28      
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu 19      

 

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO


 

Học kỳ

Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
TC Số tiết Lý thuyết Thực hành
Học kỳ 1        
1 MACL108 Triết học Mác Lênin
Marxist-Leninist philosophy
3 45 45  
2 LAW102 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Law
2 30 30  
3   Nhóm Văn minh nhân loại
Human Civilization
3 45 45  
4 ESL101 Anh văn 1
English 1
3 45 45  
5 ESLi101 Anh văn tăng cường 1 *
Intensive English 1*
2 60   60
6 MACL1051 Giáo dục thể chất 1 *
Physical Education 1*
1 30   30
7 INF102 Tin học đại cương
Introduction to Informatics
2 30 30  
8 CHEM101 Hóa học cơ bản
Core Concepts in Chemistry
3 45 45  
Tổng 16  
Học kỳ 2        
1 MACL109 Kinh tế chính trị Mác Lênin
Political Economy
2 30 30  
2 MACL110 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Science Socialism
2 30 30  
3   Nhóm Văn hóa, văn học và nghệ thuật
Culture, literature, and art
3 45 45  
4 ESL102 Anh văn 2
English 2
3 45 45  
5 ESLi102 Anh văn tăng cường 2 *
Intensive English 2*
2 60   60
6 MACL1052 Giáo dục thể chất 2 *
Physical Education 2*
1 30   30
7 CHEM102 Hóa hữu cơ
Organic Chemistry
4 74 45 30
8 BIO101 Nhập môn Công nghệ sinh học
Introduction to Biotechnology
2 30 30  
Tổng 16  
Học kỳ hè        
  MACL106 Giáo dục Quốc phòng - An ninh
Defense and Security Education
8      
Học kỳ 3        
1 MACL104 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Thoughts
2 30 30  
2   Nhóm Tư duy và giao tiếp
Critical Thinking and Communication
3 45 45  
3 ESL103 Anh văn 3
English 3
3 45 45  
4 ESLi103 Anh văn tăng cường 3 *
Intensive English 3*
2 60   60
5 MACL1053 Giáo dục thể chất 3 *
Physical Education 3*
1 30   30
6  PHY101B Vật lý cho ngành khoa học sự sống
Physics for Life Sciences
3 45 45  
7  BIO102 Sinh học tế bào
Cell Biology
3 45 45  
8  STA101 Thống kê trong sinh học và thực hành
Biostatistics and Practice
3 60 30 30
Tổng 17  
Học kỳ 4        
1 MACL111 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of the Communist Party of VietNam
2 30 30  
2 ESL104 Anh văn 4
English 4
3 45 45  
3 ESLi104 Anh văn tăng cường 4 *
Intensive English 4*
2 60   60
4   Nhóm Con người và trái đất
Humans and the Earth
3 45 45  
5  BIO103 An toàn sinh học
Biosafety
1 15 15  
6  BIO201 Di truyền học
Genetics
3 60 30 30
7  BIO202 Tin sinh học căn bản
Basic Bioinformatics
3 60 30 30
8  BIO203 Sinh hóa
Biochemistry
3 60 30 30
Tổng 18  
Học kỳ 5        
1   Nhóm Khoa học tự nhiên và công nghệ
Natural science and technology
3 45 45  
2  BIO204 Sinh học phân tử và tế bào
Molecular & Cellular Biology
3 60 30 30
3  BIO207 Vi sinh vật học
Microbiology
3 60 30 30
4  BIO205 Phương pháp nghiên cứu khoa học, cách viết luận văn, và bài báo khoa học
Scientific Research Methodologies and Scientific Writing Workshop
2 30 30  
5   Học phần tự chọn
Elective course
6      
Tổng 17      
Học kỳ 6        
Chuyên ngành Nông nghiệp - Môi trường        
1   Nhóm Kinh tế và Quản lý
Economics and Management
3 45 45  
2 BIO206 Công nghệ protein
Protein Engineering
2 30 30  
3 BIO302 Công nghệ sinh học thủy sản
Aquaculture biotechnology
3 45 45  
4 BIO301 Công nghệ sinh học thực vật
Plant Biotechnology
3 60 30 30
5   Học phần tự chọn
Elective course
6      
Tổng 17      
Chuyên ngành Công nghiệp        
1   Nhóm Kinh tế và Quản lý
Economics and Management
3 45 45  
2 BIO206 Công nghệ protein
Protein Engineering
2 30 30  
3 BIO306 Công nghệ sinh học vi sinh
Microbial Biotechnology
3 60 30 30
4 BIO307 Công nghệ lên men
Fermentation technology
3 60 30 30
5   Học phần tự chọn
Elective course
6      
Tổng 17      
Chuyên ngành Y dược        
1   Nhóm Kinh tế và Quản lý
Economics and Management
3 45 45  
2 BIO206 Công nghệ protein
Protein Engineering
2 30 30  
3 BIO311 Công nghệ sinh học động vật
Animal Biotechnology
3 45 45  
4 BIO315 Sinh lý học người và động vật
Human & Animal Physiology
3 60 30 30
5   Học phần tự chọn
Elective course
6      
Tổng 17      
Học kỳ 7        
Chuyên ngành Nông nghiệp - Môi trường        
1 BIO303 Năng lượng sinh học
Bio-energy
3 60 30 30
2 BIO304 Xử lý môi trường bằng sinh học
Bioremediation
3 60 30 30
3 BIO305 Sinh lý học thực vật
Plant Physiology
3 45 45  
4   Học phần tự chọn
Elective course
8      
Tổng 17      
Chuyên ngành Công nghiệp        
1 BIO308 Chuyển hóa sinh học và các sản phẩm trao đổi chất
Biotransformation and Metabolic Products
3 45 45  
2 BIO310 Vi sinh trong thực phẩm
Food Microbiology
3 45 45  
3 BIO309 Công nghệ enzyme
Enzyme Technology
3 60 30 30
4   Học phần tự chọn
Elective course
8      
Tổng 17      
Chuyên ngành Y dược        
1 BIO313 Sinh học phân tử trong y dược
Molecular biology application in medicine
3 60 30 30
2 BIO314 Vật liệu sinh học
Biomaterials
3 60 30 30
3 BIO312 Miễn dịch học
Immunology
3 45 45  
4   Học phần tự chọn
Elective course
8      
Tổng 17      
Học kỳ 8        
1 BIO501 Thực tập tốt nghiệp
Internship
4 120   120
2 BIO601 Khóa luận tốt nghiệp
Graduate Thesis
8 240   240
3   Tiểu luận
Essay
4      
4   Học phần tự chọn
Elective course
4      
Tổng 12      
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 130      
  Tổng số tín chỉ bắt buộc 98      
  Tổng số tín chỉ tự chọn bắt buộc 12      
  Tổng số tín chỉ tự chọn 20